Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu các từ vựng về "Quần áo" trong giao tiếp Tiếng Anh hàng ngày nhé!
Xem thêm:
dress /dres/ váy liền
skirt /skə:t/ chân váy
high heel /hai hi:l/ giày cao gót
slipper/’slipə/ dép đi trong nhà
glove/glʌv/ găng tay
scarf/skɑ:f/ khăn
overcoat/’ouvə’kout/ áo măng tô
trousers/’trauzəz/ quần dài
tie/tai/ cà vạt
raincoat/’reinkout/ áo mưa
sweater/’swetə/ áo len
shirt /ʃɜːt/ – sơ mi
(1) collar /ˈkɒl.əʳ/ – cổ áo
(2) sleeve /sliːv/ – tay áo
(3) pocket /ˈpɒk.ɪt/ – túi áo
pants /pænts/ – quần dài
jeans /dʒiːnz/ – quần bò
shorts /ʃɔːts/quần soóc
belt /belt/ – thắt lưng
(1) buckle /ˈbʌkļ/ – khóa quần áo
boot /buːt/ – giày ống
buttons /’bʌtn/ – cúc áo quần
zipper /ˈzɪp.əʳ/ – khóa kéo (ở áo)
T-shirt /ˈtiː.ʃɜːt/ – áo phông
cap /kæp/ – mũ lưỡi trai
hat /hæt/ – mũ (thường có vành)
tie /taɪ/ – cà vạt
(1) knot /nɒt/- nút thắt
shoe /ʃuː/ – giầy
(1) shoe lace /ʃuː leɪs/ – dây giày
(2) sole /səʊl/- đế giày
tennis shoe /ˈten.ɪs ʃuː/ – giầy thể thao
slippers /ˈslɪp.əʳz/ – dép đi trong nhà
sandal /ˈsæn.dəl/- dép có quai
vest /vest/- áo vét
bathrobe /ˈbɑːθ.rəʊb/ áo choàng tắm
suit /sjuːt/ – com lê
flip slops/flɪp slɒps/ – tông
shirt /ʃɜːt/ – sơ mi
(1) collar /ˈkɒl.əʳ/ – cổ áo
(2) sleeve /sliːv/ – tay áo
(3) pocket /ˈpɒk.ɪt/ – túi áo
pants /pænts/ – quần dài
jeans /dʒiːnz/ – quần bò
shorts /ʃɔːts/quần soóc
belt /belt/ – thắt lưng
(1) buckle /ˈbʌk.ļ/ – khóa quần áo
boot /buːt/ – giày ống
buttons /’bʌtn/ – cúc áo quần
zipper /ˈzɪp.əʳ/ – khóa kéo (ở áo)
T-shirt /ˈtiː.ʃɜːt/ – áo phông
cap /kæp/ – mũ lưỡi trai
hat /hæt/ – mũ (thường có vành)
shoe /ʃuː/ – giầy
(1) shoe lace /ʃuː leɪs/ – dây giày
(2) sole /səʊl/- đế giày
tennis shoe /ˈten.ɪs ʃuː/ – giầy thể thao
sandal /ˈsæn.dəl/- dép có quai
vest /vest/- áo vét
bathrobe /ˈbɑːθ.rəʊb/ áo choàng tắm
suit /sjuːt/ – com lê
flip slops/flɪp slɒps/ – tông
tuxedo /tʌkˈsiː.dəʊ/ – lễ phục buổi tối
(1) bow tie /baʊtaɪ/- cà vạt hình nơ
(2) underwear /ˈʌn.də.weəʳ/- quần áo lót
(3) boxers /ˈbɒk.səʳz/ – quần đùi
(4) briefs /briːfs/ -quần lót (nữ)
(5) socks /sɒks/ – tất
skirt /skə:t/ chân váy
high heel /hai hi:l/ giày cao gót
slipper/’slipə/ dép đi trong nhà
glove/glʌv/ găng tay
scarf/skɑ:f/ khăn
overcoat/’ouvə’kout/ áo măng tô
trousers/’trauzəz/ quần dài
tie/tai/ cà vạt
raincoat/’reinkout/ áo mưa
sweater/’swetə/ áo len
shirt /ʃɜːt/ – sơ mi
(1) collar /ˈkɒl.əʳ/ – cổ áo
(2) sleeve /sliːv/ – tay áo
(3) pocket /ˈpɒk.ɪt/ – túi áo
pants /pænts/ – quần dài
jeans /dʒiːnz/ – quần bò
shorts /ʃɔːts/quần soóc
belt /belt/ – thắt lưng
(1) buckle /ˈbʌkļ/ – khóa quần áo
boot /buːt/ – giày ống
buttons /’bʌtn/ – cúc áo quần
zipper /ˈzɪp.əʳ/ – khóa kéo (ở áo)
T-shirt /ˈtiː.ʃɜːt/ – áo phông
cap /kæp/ – mũ lưỡi trai
hat /hæt/ – mũ (thường có vành)
tie /taɪ/ – cà vạt
(1) knot /nɒt/- nút thắt
shoe /ʃuː/ – giầy
(1) shoe lace /ʃuː leɪs/ – dây giày
(2) sole /səʊl/- đế giày
tennis shoe /ˈten.ɪs ʃuː/ – giầy thể thao
slippers /ˈslɪp.əʳz/ – dép đi trong nhà
sandal /ˈsæn.dəl/- dép có quai
vest /vest/- áo vét
bathrobe /ˈbɑːθ.rəʊb/ áo choàng tắm
suit /sjuːt/ – com lê
flip slops/flɪp slɒps/ – tông
shirt /ʃɜːt/ – sơ mi
(1) collar /ˈkɒl.əʳ/ – cổ áo
(2) sleeve /sliːv/ – tay áo
(3) pocket /ˈpɒk.ɪt/ – túi áo
pants /pænts/ – quần dài
jeans /dʒiːnz/ – quần bò
shorts /ʃɔːts/quần soóc
belt /belt/ – thắt lưng
(1) buckle /ˈbʌk.ļ/ – khóa quần áo
boot /buːt/ – giày ống
buttons /’bʌtn/ – cúc áo quần
zipper /ˈzɪp.əʳ/ – khóa kéo (ở áo)
T-shirt /ˈtiː.ʃɜːt/ – áo phông
cap /kæp/ – mũ lưỡi trai
hat /hæt/ – mũ (thường có vành)
shoe /ʃuː/ – giầy
(1) shoe lace /ʃuː leɪs/ – dây giày
(2) sole /səʊl/- đế giày
tennis shoe /ˈten.ɪs ʃuː/ – giầy thể thao
sandal /ˈsæn.dəl/- dép có quai
vest /vest/- áo vét
bathrobe /ˈbɑːθ.rəʊb/ áo choàng tắm
suit /sjuːt/ – com lê
flip slops/flɪp slɒps/ – tông
tuxedo /tʌkˈsiː.dəʊ/ – lễ phục buổi tối
(1) bow tie /baʊtaɪ/- cà vạt hình nơ
(2) underwear /ˈʌn.də.weəʳ/- quần áo lót
(3) boxers /ˈbɒk.səʳz/ – quần đùi
(4) briefs /briːfs/ -quần lót (nữ)
(5) socks /sɒks/ – tất
Ví dụ:
Lifting the dress slightly with one hand so she wouldn’t trip on it, she let the other hand slide lightly down the banister for added balance.
Nâng chiếc váy nhẹ nhàng bằng một tay để cô không vấp vào nó, cô đặt tay còn lại trượt nhẹ xuống lan can để giữ cân bằng.
She pulled the scarf from her neck and wiped her face.
Cô kéo chiếc khăn từ cổ lên lau gương mặt mình.
He pulled the shirt tails out of his pants and shucked it.
Anh ấy kéo vạt áo ra khỏi quần và cởi nó ra.
He dropped the sweater into the bag, grabbed a few more and a pair jeans.
Anh bỏ chiếc áo len vào túi, vớ lấy vài cái khác và một chiếc quần bò.
She wore a glove on one hand that extended to her elbow.
Cô ấy đeo một chiếc găng tay trên một tay mà nó dài tới tận khuỷu tay cô
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét