Thứ Bảy, 14 tháng 1, 2017

Từ vựng: Các hành động

Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau học về các động từ hành động quen thuộc hàng ngày trong tiếng Anh giao tiếp nhé!

march /mɑːrtʃ/: diễu hành
walk /wɔːk/: đi bộ
run /rʌn/: chạy
crawl /krɔːl/: bò, trườn
tiptoe /ˈtɪptoʊ/: nhón chân
drag /dræɡ/: kéo
push /pʊʃ/: đẩy
jump /dʒʌmp/: nhảy
leap /liːp/: nhảy cao lên hay về phía trước
hop /hɒp/: nhảy nhún một chân
skip /skɪp/: nhảy dây
crouch /´krautʃ/: ngồi co lại
hit /hɪt/: đánh
stretch /stretʃ/: duỗi (tay, chân)
lift /lɪft/: nâng lên
put down: để xuống
dive /daɪv/: lặn
lean /liːn/: tựa người
sit /sɪt/: ngồi
squat /skwɑːt/: ngồi xổm
bend /bend/: uốn
pick up: nhặt lên
hold /həʊld/: giữ
carry /ˈkæri/: mang
slap /slæp/: tát
punch /pʌntʃ/: đấm
kick /kɪk/: đá
catch /kætʃ/: bắt (quả bóng)
throw /θrəʊ/: ném
pull /pʊl/: kéo
Nhấn vào ảnh để xem hình lớn

Ví dụ trong câu văn:
– The ​band marched through the ​streets.
Ban nhạc diễu hành qua các con đường
– She slapped his ​face.
Cô ấy tát vào mặt anh ta
– He ​waited until his ​daughter was ​asleep, then tiptoed ​quietly out of the ​room.
Ông đợi cho đến khi con gái của ông đã ngủ, sau đó nhón chân lặng lẽ rời khỏi phòng ..
– She ​saw him coming and crouched (down) behind a ​bush.
Cô thấy anh ta đến và ngồi cúi xuống đằng sau một bụi cây
– They ​ran to the ​pool, dived in, and ​swam to the other ​side.
Họ chạy đến hồ bơi, lặn xuống, và bơi đến phía bên kia.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét