Thứ Ba, 3 tháng 1, 2017

Những tính từ đi với giới từ phổ biến

Hôm nay chúng ta cùng điểm qua các tính từ đi với giới từ phổ biến trong giao tiếp Tiếng Anh nhé!

to be short of/on (a): Thiếu, không có, hụt
to be clever at/with (a):
(+at) Giỏi, Tài giỏi, thông minh.
(+with) khéo léo
Ex : Fiona is very clever at physics. (Fiona rất giỏi Vật lý)
Ex : My mother is very clever with her hands. (Mẹ tôi có đôi bàn tay rất khéo léo)
to be Diligent in/about (a): Siêng năng, chuyên cần, cần cù, mẫn cán
Ex : Leo is very diligent in/about his work. (Leo làm việc rất siêng năng)
Ex : Their lawyer was extremely diligent in preparing their case. (Luật sư của họ rất mẫn cán với vụ kiện của thân chủ)
to be Good at/with/for (a)
(+ at) Giỏi việc gì
(+ with) Giỏi ( đương đầu, đối phó, giải quyết việc gì )
(+ for) Có lợi, tốt cho
Ex : I’m good at crosswords (Tôi giỏi trò chơi ô chữ)
Ex : He was good with children (Anh ấy chơi với trẻ con rất giỏi)

Ex : This is a good month for planting seeds. (Tháng này có lợi cho việc gieo hạt)
Ex : Too much sun is not good for you (Quá nhiều ánh nắng mặt trời không tốt cho bạn)
to be Bad at/for (a)
(+at) dỡ, kém, yếu việc gì
(+ for) Có hại cho, nguy hiểm cho, không tốt
Ex : Breathing in other people’s cigarette smoke is bad for you = has a harmful effect on your health. (Hít mùi khói thuốc lá có hại cho bạn = có ảnh hưởng xấu tới sức khỏe của bạn)
Ex : I’m so bad at names (Tôi nhớ tên kém lắm)
to be Kind to (a)
Tử tế, ân cần, tốt, có lòng tốt với ai
Ex : He was very kind to me (Anh ấy rất tốt với tôi)
Ex : This soap is kinder to the skin. (Loại xà phòng này tốt cho da hơn)
to be Glad of /to do sth/that (a)
(+to do sth) Vui mừng, sung sướng, hân hoan làm việc gì
(+ that + clause) Vui mừng, sung sướng, hân hoan rằng…..
(+ of /about) Vui mừng về việc gì, cái gì.
Ex : I’m really glad to hear that (Tôi rất mừng khi nghe thấy điều đó)
Ex : I’m glad to know the parcel arrived safely. (Tôi rất vui khi được biết gói hàng đã đến nơi an toàn)
Ex : I’m glad (that) you came. (Tôi rất vui vì bạn đã đến)
Ex : We’d be glad of the chance to meet her. (Chúng tôi rất vui sướng với cơ hội được gặp cô ấy)
Ex : We were glad about her success. (Chúng tôi mừng vì sự thành công của cô ấy)
to be/get Bored of/with (a)
(+of/with) Chán, buồn chán, phát chán
Ex : She got bored with staring out of the window. (Cô ấy phát chán với việc nhìn không chớp mắt vào cửa sổ rồi)
Ex : He was getting bored with/of doing the same thing every day.(Anh ấy đã dần chán với chuyện hằng ngày làm đi làm lại một việc)
to be Strong on (a)
Giỏi /mạnh về việc gì
Ex : As a guitarist, he’s strong on (= good at) technique but perhaps lacks feeling in some pieces.
(Là một người chơi ghi-ta, anh ấy mạnh về kỹ thuật nhưng có thể thiếu cảm xúc trong một số bản nhạc)
to be Weak on/at (a)
Yếu, kém về việc gì/chuyện gì
Ex : He was always weak at/in languages but strong at/in science. (Anh ấy luôn yếu về ngôn ngữ nhưng rất mạnh về khoa học) 
Ex : Our team is a bit weak on sport. (Nhóm của chúng tôi khá yếu trong thể thao)
to be Full of (a)
Đầy, tràn trề, tràn ngập, chật, đông,hoàn toàn
Ex : The shelves were full of books. (Giá sách chứa đầy sách)
Ex : When she looked at him her eyes were full of tears. (Khi cô nhìn anh, đôi mắt cô tràn ngập nước mắt)
Ex : His essay was full of spelling errors. (Bài luận của cậu ấy có đầy lỗi)
Ex : I’m full of admiration for you. (Tôi hoàn toàn ngưỡng mộ bạn)
to be/feel Hungry for (a)
(+ for) khao khát, thèm khát, ham muốn điều gì
Ex : She was so hungry for success that she’d do anything to achieve it. (Cô ấy khao khát thành công tới mức sẵn sàng làm mọi thứ để đạt được nó)
Ex : Journalists were hungry for details. (Phóng viên mong chờ từng tình tiết)
to be Naive to do sth (a)
Ngây thơ, chất phác làm việc gì
Ex : She was very naive to believe that he’d stay with her. (Cô ấy rất ngây thơ tin rằng anh ấy sẽ ở lại với mình)
to be Alert to (a)
Tỉnh táo ,cảnh giác với việc gì
Ex : Parents should be alert to sudden changes in children’s behaviour. (Phụ huynh nên cảnh giác với những thay đổi đột ngột trong hành vi của con trẻ)
to be Joyful over/about (a)
Vui sướng, hân hoan, vui mừng về việc gì, cho việc gì
Ex : I don’t have very much to feel joyful about/over at the moment. (Tôi không cảm thấy vui lắm vào lúc này)
To be/get Angry with/at/about (a)
(+with/at someone) tức giận ai
(+at (about) tức giận về chuyện gì
(that + clause) tức vì
Ex : I’m angry that she didn’t call me. (Tôi rất tức giận vì cô ấy đã không gọi tôi)
Ex : He’s really angry at/with me for upsetting Sophie. (Anh ấy rất giận tôi vì tôi đã làm Sophie buồn)
Ex : I don’t understand what he’s angry about. (Tôi không hiểu cậu ấy đang tức giận chuyện gì)
to be Polite to (a)
Lịch sự, lễ phép, lịch thiệp với ai
Ex : I’m afraid I wasn’t very polite to her. (Tôi sợ là mình đã không lịch sự với cô ấy)
to be Impolite to/to do sth (a)
Bất lịch sự, vô lễ với ai/khi làm gì
Ex : It is impolite to point at people. (Chỉ vào người khác là không lịch sự)
to be Careful to do smth/of /about/with (a)
Cẩn thận, thận trọng về/ với việc
Ex : He was very careful of his reputation (Anh ấy rất thận trọng với danh tiếng của bản thân)
Ex : His mother had always been careful with money. (Mẹ của anh ấy luôn cẩn thận chuyện tiền bạc)
+ to be careful with smth
Ex : He was being very careful with the coffee so as not to spill it. (Anh ấy cẩn thận rót cà phê để không làm tràn ra ngoài)
+ to be careful who/what/how etc
Ex : I’ll be more careful what I say in the future. (Tôi sẽ cẩn thận hơn với lời nói của mình trong tương lai)
+ to be careful about
Ex : Mara was careful about what she ate. (Mara cẩn trọng với những gì cô ấy ăn)
Ex : He is careful of his health (Anh ấy giữ sức khỏe cẩn thận)
to be Careless of/about/with (a)
Bất cẩn, sơ ý, cẩu thả,
Ex : He was careless of his own safety. (Anh ấy bất cẩn với chính sự an toàn của mình)
Ex : He’s careless with his glasses and has lost three pairs. (Cậu ấy bất cẩn với kính của mình và đã làm mất ba chiếc)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét