Thứ Tư, 21 tháng 3, 2018

Từ vựng theo chủ đề: Hợp đồng

Đối với các sĩ tử luyện thi Toeic, chắc hẳn không thể nào bỏ qua từ vựng chủ đề Hợp đông phải không? Và có thể nói rằng đây là 1 chủ đề vô cùng hay gặp trong các đề thi, do vậy hôm nay chúng ta cùng nhau ghi lại các từ vựng cần thiết để làm bài thi thật tốt nhé!

agreement (n) /ə’gri:mənt/ hợp đồng, khế ước, thỏa thuận

appendix (n) /ə’pendiks/ phụ lục


arbitration (n) /,ɑ:bi’treiʃn/ giải quyết tranh chấp

article (n) /’ɑ:tikl/ điều, khoản, mục

clause (n) /klɔ:z/ điều khoản


condition (n) /kən’diʃn/ điều kiện, quy định, quy ước

force majeure (n) /fɔ:s mə’jɔlikə/ trường hợp bất khả kháng

fulfil (v) /ful’fil/ thi hành

herein (adv) /’hiər’in/ ở đây, ở điểm này, sau đây (trong tài liệu này)

hereinafter (adv) /’hiərin’ɑ:ftə/ ở dưới đây (trong tài liệu này)

hereto (adv) /’hiə’tu:/ theo đây, đính theo đây

heretofore (adv) /’hiətu’fɔ:/ cho đến nay, trước đây

in behalf of /in bi:hɑ:f ɔv/ theo ủy quyền của ai

null and void invalid /nʌl ænd vɔid ‘invəli:d/ miễn trách nhiệm, không ràng buộc

party (n) /’pɑ:ti/ bên

stipulate (v) /’stipjuleit/ quy định thành điều khoản

terms (n) /tə:ms/ điều, khoản, điều kiện được chấp nhận, điều kiện đề nghị

warrant (v) /’wɔrənt/ bảo đảm

whereas (conj) /we r’ z/ xét rằng, trong khi

Ví dụ

The draftagreementwas signed by the leaders of both companies.

Dự thảo hợp đồng đã được ký kết bởi các lãnh đạo của cả hai công ty

A key tool in managing the risk of such challenging circumstances is theforce majeure clause.

Một công cụ quan trọng trong việc quản lý rủi ro tại hoàn cảnh đầy thách thức như thế này là điều khoản miễn trách nhiệm.

This contract is between Smallbox Software Inc (hereinknown as “Smallbox”) and the Client (hereinknown as the “Client”) and provides details surrounding the use of Smallbox hosted web service.

Hợp đồng này là giữa công ty Phần mềm Smallbox (sau đây được gọi là “Smallbox”) và khách hàng (sau đây được gọi là “Khách hàng”) và cung cấp các chi tiết xung quanh việc sử dụng dịch vụ web của Smallbox.

I’m callingon behalf ofmy client, who wishes to complain about your actions.

Tôi phát ngôn dưới sự ủy quyền của khách hàng của mình, người có phàn nàn về hành động của bạn.

The first thing I learnt as a trainee lawyer is that thepartiesto a contract should be properly and unambiguously identified.

Điều đầu tiên tôi học được khi là một luật sư thực tập là các bên trong một hợp đồng nên được xác định đúng và rõ ràng.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét