Chủ Nhật, 25 tháng 3, 2018

Các cụm động từ không thể tách rời trong tiếng Anh

Học từ vựng theo cụm là một trong những phương pháp học vô cùng hiệu quả. Trong tiếng Anh có những cụm động – giới từ (phrasal verb) có thể tách rời nhưng cũng có cụm không thể tách rời để thêm tân ngữ vào giữa. Hôm nay chúng ta cùng học những cụm động từ như vậy phổ biến nhất nhé!

Website tự học Toeic
Back out of – /bæk.ˈaʊt ˌəv/: thất hứa

Bear on – /ber. ɑːn/: liên hệ tới, liên quan tới

Break in – / into – /breɪk.ɪn/: đột nhập

Call on – /ˈkɑːl.ɑːn/: viếng thăm

Call for – /kɑːl. fɚ/: đòi hỏi

Care for sb – /ker.fɚ/: chăm sóc

Catch up with – /kætʃ. ʌp. wɪð/: bắt kịp

Come across – /kʌm.əˈkrɑːs/: tình cờ thấy, tình cờ gặp gỡ

Come along with – /kʌm. əˈlɑːŋ.wɪð/: phù hợp

Come by – /kʌm.baɪ/: vớ được, kiếm được

Come down with – /kʌm.daʊn wɪð/: bị ốm

Come up with – /kʌm. ʌp. wɪð/: nghĩ ra

Count on – /kaʊnt. ɑːn/: tin cậy vào, dựa vào

Drop in at/on – /drɑːp.ɪn/: ghé thăm

Face up to – /feɪs. ʌp.tə/: đối mặt với

Fall behind in – /fɑːl.bɪˈhaɪnd.bɪˈhaɪnd/: tụt hậu, tụt lại phía sau

Fall back on – /fɑːl.bæk.ɑːn/: nhờ cậy vào

Get around – /ɡet.əˈraʊnd/: đi vòng, quay vòng, đi lòng vòng

Get away with – /ɡet.əˈweɪ.wɪð/: tẩu thoát khỏi tội, lỗi nào đó

Get down to – /ɡet.daʊn.tə/: bắt đầu làm việc nào đó một cách nghiêm túc

Get in – /get.ɪn/: lẻn vào

Get over – /ɡoʊ. ˈoʊ.vɚ/: vượt qua

Go through – /ɡoʊ.θruː/: thông qua

Hear from – /hɪr.frɑːm/: nhận được tin của ai

Hold on to – /hoʊld.ɑːn.tə/: giữ lấy

Keep up with – /kiːp. ʌp.wɪð/: theo kịp, bắt kịp

Live on – /lɪv.ɑːn/: sống dựa vào, ăn bám vào

Look after – /lʊkˈæftɚ/: chăm sóc, trông nom

Look down on – /lʊk.daʊn.ɑːn/: coi khinh, khinh thường

Look for – /lʊk.fɚ/: tìm kiếm

Look into – /lʊk. ˈɪn.tuː/: điều tra

Look up to – /lʊk. ʌp.tuː/: kính trọng

Make up for – /meɪk.ʌp.fɚ/: bù đắp

Pass on – /pæs.ɑːn/: qua đời

Pick on – /pɪk.ɑːn/: chỉ trích, châm chọc

Put up with – /ˈpʊt̬.ʌp.wɪð/: chịu đựng

Run across – /rʌn.əˈkrɑːs/: tình cờ gặp ai hoặc tìm thấy cái gì

Run into – /rʌn. ˈɪn.tuː/: tình cờ gặp ai

Run out of – /rʌn.ˈaʊt ˌəv/: hết cái gì đó

Run away – /rʌn.əˈweɪ/: chạy trốn, bỏ trốn

Run for – /rʌn.fɚ/: tranh cử

Stand for – /stænd.fɚ/: thay cho, đại diện cho

Stand up for – /stænd.ʌp.fɚ/: ủng hộ ai

Take after – /teɪk.ˈæf.tɚ/: giống ai

Wait on – /weɪt.ɑːn/: phục vụ, phụng sự

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét