Thứ Bảy, 10 tháng 3, 2018

Sổ tay từ vựng tiếng anh chuyên ngành y khoa. P1

  1. Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là phương pháp học thú vị bậc nhất hiện nay. Trong bài viết này, Mình sẽ giới thiệu cho các bạn sổ tay từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y khoa thông dụng nhất. Các bạn hãy cố gắng ghi nhớ để có thể giao tiếp tốt hơn và công việc được hoàn thiện hơn. Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm tiếng anh chuyên ngành dược để bổ trợ cho công việc của mình nhé.
  2. Bác sĩ
Attending doctorbác sĩ điều trị
Consulting doctorbác sĩ hội chẩn; bác sĩ tham vấn.
Duty doctorbác sĩ trực.
Emergency doctorbác sĩ cấp cứu
ENT doctorbác sĩ tai mũi họng
Family doctorbác sĩ gia đình
Herb doctorthầy thuốc đông y, lương y
Specialist doctorbác sĩ chuyên khoa
Consultantbác sĩ tham vấn; bác sĩ hội chẩn. đn. consulting doctor
Consultant in cardiologybác sĩ tham vấn/hội chẩn về tim
Practitionerngười hành nghề y tế
Medical practitionerbác sĩ (Anh)
General practitioner bác sĩ đa khoa
Acupuncture practitionerbác sĩ châm cứu.
Specialist bác sĩ chuyên khoa
Specialist in plastic surgerybác sĩ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình
Specialist in heart bác sĩ chuyên khoa tim.
Eye/heart/cancer specialistbác sĩ chuyên khoa mắt/chuyên khoa tim/chuyên khoa ung thư
Fertility specialistbác sĩ chuyên khoa hiếm muộn và vô sinh
Infectious disease specialistbác sĩ chuyên khoa lây
Surgeonbác sĩ khoa ngoại
Oral maxillofacial surgeonbác sĩ ngoại răng hàm mặt
Neurosurgeon bác sĩ ngoại thần kinh
Thoracic surgeonbác sĩ ngoại lồng ngực
Analyst (Mỹ)bác sĩ chuyên khoa tâm thần. đn. shrink
Medical examiner bác sĩ pháp y
Dietician bác sĩ chuyên khoa dinh dưỡng
Internistbác sĩ khoa nội. đn. Physician
Quackthầy lang, lang băm, lang vườn. đn. charlatan
Vet/veterinarian bác sĩ thú y
2. Bác sĩ chuyên khoa
Allergistbác sĩ chuyên khoa dị ứng
Andrologistbác sĩ nam khoa
An(a)esthesiologistbác sĩ gây mê
Cardiologistbác sĩ tim mạch
Dermatologistbác sĩ da liễu
Endocrinologistbác sĩ nội tiết. đn. hormone doctor
Epidemiologist bác sĩ dịch tễ học
Gastroenterologist bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa
Gyn(a)ecologist bác sĩ phụ khoa
H(a)ematologist bác sĩ huyết học
Hepatologist bác sĩ chuyên khoa gan
Immunologist bác sĩ chuyên khoa miễn dịch
Nephrologist bác sĩ chuyên khoa thận
Neurologist bác sĩ chuyên khoa thần kinh
Oncologist bác sĩ chuyên khoa ung thư
Ophthalmologist bác sĩ mắt. đn. oculist
Orthopedist bác sĩ ngoại chỉnh hình
Otorhinolaryngologist/otolaryngologist bác sĩ tai mũi họng. đn. ENT doctor/specialist
Pathologist bác sĩ bệnh lý học
Proctologist bác sĩ chuyên khoa hậu môn – trực tràng
Psychiatrist bác sĩ chuyên khoa tâm thần
Radiologist bác sĩ X-quang
Rheumatologist bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp
Traumatologist bác  sĩ chuyên khoa chấn thương
Obstetrician bác sĩ sản khoa
Paeditrician bác sĩ nhi khoa

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét