2. Bác sĩ chuyên khoa
Xem thêm: tiếng anh chuyên ngành
Allergist | bác sĩ chuyên khoa dị ứng |
---|---|
Andrologist | bác sĩ nam khoa |
An(a)esthesiologist | bác sĩ gây mê |
Cardiologist | bác sĩ tim mạch |
Dermatologist | bác sĩ da liễu |
Endocrinologist | bác sĩ nội tiết. đn. hormone doctor |
Epidemiologist | bác sĩ dịch tễ học |
Gastroenterologist | bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa |
Gyn(a)ecologist | bác sĩ phụ khoa |
H(a)ematologist | bác sĩ huyết học |
Hepatologist | bác sĩ chuyên khoa gan |
Immunologist | bác sĩ chuyên khoa miễn dịch |
Nephrologist | bác sĩ chuyên khoa thận |
Neurologist | bác sĩ chuyên khoa thần kinh |
Oncologist | bác sĩ chuyên khoa ung thư |
Ophthalmologist | bác sĩ mắt. đn. oculist |
Orthopedist | bác sĩ ngoại chỉnh hình |
Otorhinolaryngologist/otolaryngologist | bác sĩ tai mũi họng. đn. ENT doctor/specialist |
Pathologist | bác sĩ bệnh lý học |
Proctologist | bác sĩ chuyên khoa hậu môn – trực tràng |
Psychiatrist | bác sĩ chuyên khoa tâm thần |
Radiologist | bác sĩ X-quang |
Rheumatologist | bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp |
Traumatologist | bác sĩ chuyên khoa chấn thương |
Obstetrician | bác sĩ sản khoa |
Paeditrician | bác sĩ nhi khoa |
3. Các loại bệnh
Acne | mụn trứng cá |
---|---|
AIDS | (viết tắt của acquired immunodeficiency syndrome) AIDS |
allergy | dị ứng |
arthritis | viêm khớp |
asthma | hen |
athlete’s foot | bệnh nấm bàn chân |
backache | bệnh đau lưng |
bleeding | chảy máu |
blister | phồng rộp |
broken | (ví dụ broken bone, broken arm, hay broken leg) gẫy (xương / tay / xương) |
bruise | vết thâm tím |
cancer | ung thư |
chest pain | bệnh đau ngực |
chicken pox | bệnh thủy đậu |
cold | cảm lạnh |
cold sore | bệnh hecpet môi |
constipation | táo bón |
cough | ho |
cut | vết đứt |
depression | suy nhược cơ thể |
diabetes | bệnh tiểu đường |
diarrhoea | bệnh tiêu chảy |
earache | đau tai |
eating disorder | rối loại ăn uống |
eczema | bệnh Ec-zê-ma |
fever | sốt |
flu (viết tắt của influenza) | cúm |
food poisoning | ngộ độc thực phẩm |
fracture | gẫy xương |
headache | đau đầu |
heart attack | cơn đau tim |
high blood pressure hoặc hypertension | huyết áp cao |
HIV (viết tắt của human immunodeficiency virus) | HIV |
infection | sự lây nhiễm |
inflammation | viêm |
injury | thuơng vong |
low blood pressure hoặc hypotension | huyết áp thấp |
lump | bướu |
lung cancer | ung thư phổi |
malaria | bệnh sốt rét |
measles | bệnh sởi |
migraine | bệnh đau nửa đầu |
MS (viết tắt của multiple sclerosis) | bệnh đa sơ cứng |
mumps | bệnh quai bị |
pneumonia | bệnh viêm phổi |
rabies | bệnh dại |
rash | phát ban |
rheumatism | bệnh thấp khớp |
sore throat | đau họng |
sprain | bong gân |
spots | nốt |
stomach ache | đau dạ dày |
stress | căng thẳng |
stroke | đột quỵ |
swelling | sưng tấy |
tonsillitis | viêm amiđan |
travel sick | – Say xe, trúng gió |
virus | vi-rút |
wart | mụn cơm |
4. Một số từ khác liên quan đến sức khỏe
antibiotics | kháng sinh |
---|---|
prescription | kê đơn thuốc |
medicine | thuốc |
pill | thuốc con nhộng |
tablet | thuốc viên |
doctor | bác sĩ |
GP (viết tắt của general practitioner) | bác sĩ đa khoa |
surgeon | bác sĩ phẫu thuật |
nurse | y tá |
patient | bệnh nhân |
hospital | bệnh viện |
operating theatre | phòng mổ |
operation | phẫu thuật |
surgery | ca phẫu thuật |
ward | phòng bệnh |
appointment | cuộc hẹn |
medical insurance | bảo hiểm y tế |
waiting room | phòng chờ |
blood pressure | huyết áp |
blood sample | mẫu máu |
pulse | nhịp tim |
temperature | nhiệt độ |
urine sample | mẫu nước tiểu |
x-ray | X quang |
injection | tiêm |
vaccination | tiêm chủng vắc-xin |
pregnancy | thai |
contraception | biện pháp tránh thai |
abortion | nạo thai |
infected | bị lây nhiễm |
pain | đau (danh từ) |
painful | đau (tính từ) |
well | khỏe |
unwell | không khỏe |
ill | ốm |
Mình hy vọng với bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y khoa ở trên, các bạn sẽ lắm được những từ tiếng Anh y khoa cơ bản phục vụ công việc cũng như giao tiếp cuộc sống hàng ngày. Đừng quên, kết hợp việc ghi nhớ từ vựng với việc thường xuyên sử dụng các từ để việc ghi nhớ được hiệu quả bạn nhé!
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét