Thứ Bảy, 10 tháng 3, 2018

Sổ tay từ vựng tiếng anh chuyên ngành y khoa. P2

2. Bác sĩ chuyên khoa
                   tiếng anh kế toán
Allergistbác sĩ chuyên khoa dị ứng
Andrologistbác sĩ nam khoa
An(a)esthesiologistbác sĩ gây mê
Cardiologistbác sĩ tim mạch
Dermatologistbác sĩ da liễu
Endocrinologistbác sĩ nội tiết. đn. hormone doctor
Epidemiologist bác sĩ dịch tễ học
Gastroenterologist bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa
Gyn(a)ecologist bác sĩ phụ khoa
H(a)ematologist bác sĩ huyết học
Hepatologist bác sĩ chuyên khoa gan
Immunologist bác sĩ chuyên khoa miễn dịch
Nephrologist bác sĩ chuyên khoa thận
Neurologist bác sĩ chuyên khoa thần kinh
Oncologist bác sĩ chuyên khoa ung thư
Ophthalmologist bác sĩ mắt. đn. oculist
Orthopedist bác sĩ ngoại chỉnh hình
Otorhinolaryngologist/otolaryngologist bác sĩ tai mũi họng. đn. ENT doctor/specialist
Pathologist bác sĩ bệnh lý học
Proctologist bác sĩ chuyên khoa hậu môn – trực tràng
Psychiatrist bác sĩ chuyên khoa tâm thần
Radiologist bác sĩ X-quang
Rheumatologist bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp
Traumatologist bác  sĩ chuyên khoa chấn thương
Obstetrician bác sĩ sản khoa
Paeditrician bác sĩ nhi khoa
3. Các loại bệnh
Acnemụn trứng cá
AIDS(viết tắt của acquired immunodeficiency syndrome) AIDS
allergydị ứng
arthritisviêm khớp
asthmahen
athlete’s footbệnh nấm bàn chân
backachebệnh đau lưng
bleedingchảy máu
blisterphồng rộp
broken(ví dụ broken bone, broken arm, hay broken leg) gẫy (xương / tay / xương)
bruise vết thâm tím
cancer ung thư
chest pain bệnh đau ngực
chicken pox     bệnh thủy đậu
cold cảm lạnh
cold sorebệnh hecpet môi
constipation táo bón
coughho
cutvết đứt
 depressionsuy nhược cơ thể
diabetesbệnh tiểu đường
diarrhoeabệnh tiêu chảy
earacheđau tai
eating disorderrối loại ăn uống
eczema bệnh Ec-zê-ma
feversốt
flu (viết tắt của influenza) cúm
food poisoning ngộ độc thực phẩm
fracture gẫy xương
headache đau đầu
heart attack cơn đau tim
high blood pressure hoặc hypertension huyết áp cao
HIV (viết tắt của human immunodeficiency virus) HIV
infection sự lây nhiễm
inflammation viêm
injury thuơng vong
low blood pressure hoặc hypotension huyết áp thấp
lumpbướu
lung cancer ung thư phổi
malaria bệnh sốt rét
measles bệnh sởi
migraine bệnh đau nửa đầu
MS (viết tắt của multiple sclerosis) bệnh đa sơ cứng
mumps bệnh quai bị
pneumonia bệnh viêm phổi
rabies bệnh dại
rashphát  ban
rheumatism bệnh thấp khớp
sore throat đau họng
sprain bong gân
spots nốt
stomach ache đau dạ dày
stress căng thẳng
stroke đột quỵ
swelling sưng tấy
tonsillitis viêm amiđan
travel sick– Say xe, trúng gió
virus vi-rút
wart mụn cơm
4. Một số từ khác liên quan đến sức khỏe
antibioticskháng sinh
prescription kê đơn thuốc
medicine thuốc
pill thuốc con nhộng
tablet thuốc viên
doctor bác sĩ
GP (viết tắt của general practitioner) bác sĩ đa khoa
surgeon bác sĩ phẫu thuật
nurse y tá
patient bệnh nhân
hospitalbệnh viện
operating theatre phòng mổ
operation phẫu thuật
surgery ca phẫu thuật
ward phòng bệnh
appointment cuộc hẹn
medical insurance bảo hiểm y tế
waiting room phòng chờ
blood pressure huyết áp
blood sample mẫu máu
pulse  nhịp tim
temperature nhiệt độ
urine sample mẫu nước tiểu
x-rayX quang
injection tiêm
vaccination tiêm chủng vắc-xin
pregnancy thai
contraception biện pháp tránh thai
abortion nạo thai
infected bị lây nhiễm
pain  đau (danh từ)
painful  đau (tính từ)
well khỏe
unwell không khỏe
ill ốm

Mình hy vọng với bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y khoa ở trên, các bạn sẽ lắm được những từ tiếng Anh y khoa cơ bản phục vụ công việc cũng như giao tiếp cuộc sống hàng ngày. Đừng quên, kết hợp việc ghi nhớ từ vựng với việc thường xuyên sử dụng các từ để việc ghi nhớ được hiệu quả bạn nhé!

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét