Thứ Ba, 6 tháng 12, 2016

Học từ vựng tiếng anh chuyên ngành Thương mại

Học từ vựng tiếng anh chuyên ngành Thương mại: Cùng tìm hiểu một số từ vựng tiếng anh chuyên ngành Thương mại, các tài liệu cũng như phương pháp học tiếng anh thương mại hiệu quả cho sinh viên, người đi làm trong ngành Thương mại.


1. Từ vựng tiếng anh Thương mại

Một số từ vựng tiếng Anh giao tiếp chuyên ngành thương mại sinh viên, nhân viên học và áp dụng vào công việc hiệu quả.

Rate of economic growth : tốc độ tăng trưởng kinh tế

Average annual growth : tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm

Capital accumulation :sự tích luỹ tư bản
Indicator of economic welfare : chỉ tiêu phúc lợi kinh tế
Distribution of income : phân phối thu nhập

Real national income : thu nhập  thực tế

Per capita income : thu nhập bình quân đầu người

moderate price: giá cả phải chăng

monetary activities : hoạt động tiền tệ
speculation/ speculator : đầu cơ/ người đầu cơ

dumping : bán phá giá

economic blockade : bao vây kinh tế

guarantee :bảo hành

insurance : bảo hiểm

embargo : cấm vận

account holder : chủ tài khoản
conversion :chuyển đổi (tiền, chứng khoán)
tranfer : chuyển khoản

agent : đại lý, đại diện
customs barrier : hàng rào thuế quan

invoice : hoá đơn
mode of payment : phuơng thức thanh toán
financial year : tài khoá
joint venture :công ty liên doanh

instalment : phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền

mortage : cầm cố , thế nợ
share : cổ phần
shareholder : người góp cổ phần
earnest money : tiền đặt cọc

payment in arrear : trả tiền chậm
confiscation : tịch thu

Economic cooperation : hợp tác kinh tế
International economic aid : viện trợ kinh tế quốc tế

Embargo : cấm vận
revenue: thu nhập
preferential duties : thuế ưu đãi

National economy : kinh tế quốc dân
Macro-economic : kinh tế vĩ mô
Micro-economic : kinh tế vi mô
Planned economy : kinh tế kế hoạch
Market economy : kinh tế thị trường
interest: tiền lãi

withdraw: rút tiền ra
offset: sự bù đáp thiệt hại
To withdraw a sum of money: đi ra quỹ tiết kiệm mà quên câu này thì người ta chắc tưởng mình định đến để cướp nhà băng

He put up his prices to offset the increased cost of materials: Khi nguyên liệu tăng giá thì nhớ làm theo cách này

treasurer: thủ quỹ
The treasurer misappropriated the company’s funds: Trong vụ xử bọn tham ô thì các quan toà sẽ phải nói như vậy

turnover: doanh số, doanh thu

The estimated annual turnover of my company is 6 milion $: ước gì mà điều này thành sự thật

inflation: sự lạm phát
Government is chiefly concerned with controlling inflation: Nhà nước tất nhiên là quan tâm đến vấn đề này rồi

Surplus: thặng dư

surplus wealth: chủ nghĩa tư bản sống được là nhờ cái này đây


liability: khoản nợ, trách nhiệm

depreciation: khấu hao

Financial policies : chính sách tài chính

Home/ Foreign maket: thị trường trong nước/ ngoài nước
Foreign currency : ngoại tệ
Circulation and distribution of commodity : lưu thông phân phối hàng hoá
price_ boom : việc giá cả tăng vọt
hoard/ hoarder: tích trữ/ người tích trữ
Unregulated and competitive market : thị trường cạnh tranh không bị điều tiết

Regulation : sự điều tiết
The openness of the economy : sự mở cử của nền kinh tế

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét