Học từ vựng tiếng anh chuyên ngành Thương mại: Cùng tìm hiểu một số từ vựng tiếng anh chuyên ngành Thương mại, các tài liệu cũng như phương pháp học tiếng anh thương mại hiệu quả cho sinh viên, người đi làm trong ngành Thương mại.
1. Từ vựng tiếng anh Thương mại
Một số từ vựng tiếng Anh giao tiếp chuyên ngành thương mại sinh viên, nhân viên học và áp dụng vào công việc hiệu quả.
Rate of economic growth : tốc độ tăng trưởng kinh tế
|
Average annual growth : tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
|
Capital accumulation :sự tích luỹ tư bản
|
Indicator of economic welfare : chỉ tiêu phúc lợi kinh tế
|
Distribution of income : phân phối thu nhập
|
Real national income : thu nhập thực tế
|
Per capita income : thu nhập bình quân đầu người
|
moderate price: giá cả phải chăng
|
monetary activities : hoạt động tiền tệ
|
speculation/ speculator : đầu cơ/ người đầu cơ
|
dumping : bán phá giá
|
economic blockade : bao vây kinh tế
|
guarantee :bảo hành
|
insurance : bảo hiểm
|
embargo : cấm vận
|
account holder : chủ tài khoản
|
conversion :chuyển đổi (tiền, chứng khoán)
|
tranfer : chuyển khoản
|
agent : đại lý, đại diện
|
customs barrier : hàng rào thuế quan
|
invoice : hoá đơn
|
mode of payment : phuơng thức thanh toán
|
financial year : tài khoá
|
joint venture :công ty liên doanh
|
instalment : phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền
|
mortage : cầm cố , thế nợ
|
share : cổ phần
|
shareholder : người góp cổ phần
|
earnest money : tiền đặt cọc
|
payment in arrear : trả tiền chậm
|
confiscation : tịch thu
|
Economic cooperation : hợp tác kinh tế
|
International economic aid : viện trợ kinh tế quốc tế
|
Embargo : cấm vận
|
revenue: thu nhập
|
preferential duties : thuế ưu đãi
|
National economy : kinh tế quốc dân
|
Macro-economic : kinh tế vĩ mô
|
Micro-economic : kinh tế vi mô
|
Planned economy : kinh tế kế hoạch
|
Market economy : kinh tế thị trường
|
interest: tiền lãi
|
withdraw: rút tiền ra
|
offset: sự bù đáp thiệt hại
|
To withdraw a sum of money: đi ra quỹ tiết kiệm mà quên câu này thì người ta chắc tưởng mình định đến để cướp nhà băng
|
He put up his prices to offset the increased cost of materials: Khi nguyên liệu tăng giá thì nhớ làm theo cách này
|
treasurer: thủ quỹ
The treasurer misappropriated the company’s funds: Trong vụ xử bọn tham ô thì các quan toà sẽ phải nói như vậy
|
turnover: doanh số, doanh thu
The estimated annual turnover of my company is 6 milion $: ước gì mà điều này thành sự thật
|
inflation: sự lạm phát
Government is chiefly concerned with controlling inflation: Nhà nước tất nhiên là quan tâm đến vấn đề này rồi
|
Surplus: thặng dư
surplus wealth: chủ nghĩa tư bản sống được là nhờ cái này đây
|
liability: khoản nợ, trách nhiệm
|
depreciation: khấu hao
|
Financial policies : chính sách tài chính
|
Home/ Foreign maket: thị trường trong nước/ ngoài nước
|
Foreign currency : ngoại tệ
|
Circulation and distribution of commodity : lưu thông phân phối hàng hoá
|
price_ boom : việc giá cả tăng vọt
|
hoard/ hoarder: tích trữ/ người tích trữ
|
Unregulated and competitive market : thị trường cạnh tranh không bị điều tiết
|
Regulation : sự điều tiết
The openness of the economy : sự mở cử của nền kinh tế
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét