Thứ Ba, 6 tháng 12, 2016

Các cụm từ chỉ thời gian trong tiếng anh


Học tiếng anh giao tiếp cơ bản: Các cụm từ chỉ thời gian trong tiếng anh


Specifying the day - Ngày

the day before yesterdayhôm kia
yesterdayhôm qua
todayhôm nay
tomorrowngày mai
the day after tomorrowngày kia



Specifying the time of day - Buổi trong ngày


last nighttối qua
tonighttối nay
tomorrow nighttối mai
in the morningvào buổi sáng
in the afternoonvào buổi chiều
in the eveningvào buổi tối
yesterday morningsáng qua
yesterday afternoonchiều qua
yesterday eveningtối qua
this morningsáng nay
this afternoonchiều nay
this eveningtối nay
tomorrow morningsáng mai
tomorrow afternoonchiều mai
tomorrow eveningtối mai

Specifying the week, month, or year - Tuần, tháng, năm

last weektuần trước
last monththáng trước
last yearnăm ngoái
this weektuần này
this monththáng này hoc tieng anh
this yearnăm nay
next weektuần sau
next monththáng sau
next yearnăm sau


Other time expressions - Các cụm từ chỉ thời gian khác


five minutes agonăm phút trước
an hour agomột giờ trước
a week agomột tuần trước
two weeks agohai tuần trước
a month agomột tháng trước
a year agomột năm trước
a long time agolâu rồi
in ten minutes' time or in ten minutesmười phút nữa
in an hour's time or in an hourmột tiếng nữa
in a week's time or in a weekmột tuần nữa
in ten days' time or in ten daysmười ngày nữa
in three weeks' time or in three weeksba tuần nữa
in two months' time or in two monthshai tháng nữa
in ten years' time or in ten yearsmười năm nữa
the previous dayngày trước đó
the previous weektuần trước đó
the previous monththáng trước đó
the previous yearnăm trước đónăm trước đó
the following dayngày sau đó
the following weektuần sau đó
the following monththáng sau đó
the following yearnăm sau đó


Duration - Khoảng thời gian


Khi nói về khoảng thời gian trong tiếng Anh thường dùng từ for ở đằng trước, ví dụ như:
I lived in Canada for six monthsmình sống ở Canada sáu tháng
I've worked here for nine yearsmình đã làm việc ở đây được chín năm
I'm going to France tomorrow for two weeksngày mai mình sẽ đi Pháp hai tuần
we were swimming for a long timebọn mình đã bơi rất lâu


Frequency - Tần suất


neverkhông bao giờ
rarelyhiếm khi
occasionallythỉnh thoảng
sometimesthỉnh thoảng
often or frequentlythường xuyên
usually or normallythường xuyên
alwaysluôn luôn
every day or dailyhàng ngày
every week or weeklyhàng tuần
every month or monthlyhàng tháng
every year or yearlyhàng năm


Có nhiều cách để nói đến chuỗi các sự kiện trong quá khứ. Đây là một vài cách phổ biến.

- After (in the middle or at the beginning of a sentence - giữa câu hoặc đầu câu)

- Afterwards / After that / After a while (at the beginning of a sentence - đầu câu)

- Then / Before (in the middle or at the beginning of a sentence - đầu hoặc giữa câu)

- Before that / Previously / Until then (At the beginning of a sentence - đầu câu)

- By the time (in the middle of a sentence followed by a past perfect tense - giữa câu, động từ ở mệnh đề sau "by the time" chia ở thì quá khứ hoàn thành)

- By then / by that time (at the beginning of a sentence - đầu câu)

Một vài cụm để giới thiệu sự kiện sắp tới trong chuỗi sự kiện.
  • Later on
  • Before long
  • At that moment / Suddenly
  • Meanwhile / At the same time
  • Simultaneously (đây là cách nói trang trọng hơn so với meanwhile / at the same time)
Ví dụ:
  • I worked and then went shopping. Later on I met some friends for pizza. Tôi làm việc và rồi đi mua sắm. Rồi sau đó tôi đã cùng mấy người bạn đi ăn pizza.
  • At that moment / Suddenly, I heard the door slam. Lúc đó/ Bỗng dưng tôi nghe cửa đóng sầm.
  • Meanwhile / At the same time / Simultaneously my phone started to ring. Ngay lúc ấy, điện thoại của tôi bắt đầu đổ chuông.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét