Thứ Năm, 24 tháng 11, 2016

Từ vựng tiếng Anh về các ngày lễ trên thế giới

Từ vựng tiếng Anh về ngày lễ và kỳ nghỉ dưới đây sẽ giúp các bạn bổ sung thêm một lượng từ vựng mới trong kho từ vựng tiếng Anh của mình. Hãy lấy giấy bút ra và note lại những từ vựng tiếng Anh chủ đề thú vị này nhé!
– New Year’s Day: Ngày Đầu Năm Mới
– April Fools’ Day: Ngày Nói dối
– Easter: Lễ Phục sinh
– Good Friday: Ngày thứ Sáu Tuần Thánh
– Easter Monday: Ngày thứ Hai Phục sinh
– May Day: Ngày Quốc Tế Lao Động
– Christmas: Giáng sinh
– Christmas Eve: Đêm Giáng sinh
– Christmas Day: Ngày lễ Giáng sinh
– Boxing Day: Ngày lễ tặng quà (sau ngày Giáng sinh)
– New Year’s Eve: Đêm Giao thừa
– Mother’s Day: Ngày của Mẹ
– Father’s Day: Ngày của Bố
– Valentine’s Day: Ngày Lễ Tình Nhân/Ngày Valentine
– Bank holiday (public holiday): ngày quốc lễ
– Chinese New Year: Tết Trung Quốc (Tết âm lịch)
– Independence Day: Ngày lễ Độc Lập
– Thanksgiving: Ngày lễ Tạ Ơn
– Halloween: Lễ hội Halloween (Lễ hội Hóa trang)
– Saint Patrick’s Day: Ngày lễ Thánh Patrick
Trên đây là những từ vựng tiếng Anh về ngày lễ và kỳ nghỉ hi vọng giúp được các bạn trong quá trình học từ vựng tiếng Anh. Chúc các bạn học tiếng Anh giao tiếp hiệu quả!
Bạn có thể xem thêm học tiếng anh giao tiếp hiệu quảphương pháp học tiếng anh giao tiếp

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét