Trong bài thi Toeic các bạn sẽ thường xuyên gặp những cụm từ hoặc thành ngữ quen thuộc nhưng các bạn không thể liệt kê hay lưu lại hết. đây chính là vấn đề đau đầu với tất cả chúng ta. Vì thế, để giúp các bạn vượt qua nỗi sợ hãi đầy ám ảnh về các cụm từ cố định (Phrases and Expressions), chúng tôi xin cập nhật những bài viết giới thiệu với các bạn hết những cụm thành ngữ hay gặp nhất trong các bài thi Toeic. Hãy bắt đầu bằng việc ghi nhớ ý nghĩa và cách dùng của 30 cụm động từ sau, các bạn nhé!
Thi thu toeic online
phần mềm luyện thi toeic
Cách học tiếng anh giao tiếp
1. Take advantage of something (tận dụng/lợi dụng cái gì)
Ví dụ: You shouldn’t take advantage of his generosity.
.
2. In favour/favor of (tán thành, ủng hộ)
Ví dụ: The majority was in favor of the new proposal.
.
3. In charge of (chịu trách nhiệm)
Ví dụ: Mr. Phillip Vargas is in charge of the Sales Department.
.
4. On account of (=because of)
Ví dụ: The game was delayed on account of the rain.
.
5. By means of (bằng cách)
Ví dụ: She tried to explain by means of sign language.
.
6. Be at stake (be in danger- gặp nguy hiểm)
Ví dụ: Thousands of people will be at stake if emergency aid does not arrive soon.
.
7. Be concerned about (lo lắng về vấn đề gì)
Ví dụ: I’m a bit concerned about the limited time for this project. cụm này thuwòng xuất hiện trong Part 3 của đề thi Toeic
.
8. Take something into consideration (quan tâm, chú trọng đến cái gì)
Ví dụ: When choosing a supplier, we should take price into consideration.
.
9. Demand for (nhu cầu cho sản phẩm gì)
Ví dụ: There’s no demand for that product nowadays.
.
10. Prior to (=before)
Ví dụ: Ở phần 4 đề thi TOEIC, tình huống thông báo ở sân bay/ ga tàu rất hay có câu “ Please arrive at the airport 2 hours prior to your flight departure” (Hãy đến sân bay sớm 2 tiếng trước giờ khởi hành!)
11. Account for (=explain)
Example: The army made no attempt to account for the missing men.
12. Accustom oneself to (làm quen với)
Example: I’ll try to accustom myself to the changes.
13. Agree to a plan (đồng ý)
Example: Both sides agreed to the terms of the contract.
14. Agree with someone
Example: Much as I respect you, I can’t agree with you in this case.
15. Approve of (=agree)
Example: I thoroughly approve of what the management is doing.
16. Arrive at/in (địa điểm nhỏ: at; địa điểm lớn:in)
Example : It was dark when we arrived at the station.
It was dark when we arrived in London.
17. Caution against (thận trọng với)
Example: The authority cautioned the local residents against buying Chinese fruit.
18. Compete with (cạnh tranh với)
Example: If a company competes with another, it tries to get people buy its products instead of the other company.
19. Contribute to (đóng góp)
Example: Falling sales in the American market contributed to the company’s collapse.
20. Cooperate with (hợp tác với)
Example: He said he had cooperated with the government in its investigation.
21. Deal with (giải quyết, xử lí)
Example: The second part of the contract deals with the duties of both sides.
22. Decide on (quyết định)
Example: We’ve decided on the new design for the house.
23. Increase/Decrease by (tăng/giảm bao nhiêu)
Example: House rent increased by 5% last month.
24. Depend on (phụ thuộc vào)
Example: The city economy depends largely on the car industry.
25. Divide …into (chia thành)
Example: The manager divided the staff into 4 groups working on the project.
26. Divide between (2 people)
Example: John divides his energies between running the company and playing golf.
27. Divide among (more than 2 people)
Example : I think we should divide the costs equally among us.
28. Interfere with (can thiệp)
Example: Even a low level of noise interferes with my concentration.
29. Invest in (đầu tư vào cái gì)
Example: The company invested millions of dollars in the new programs.
30. Participate in (tham gia)
Example: Tom never participates in any of our discussions.
Hi vọng list cum từ này sẽ giúp bạn trong kì thi TOEIC sắp tới các bạn nhé!!! good luck
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét