Thứ Bảy, 26 tháng 11, 2016
Một số từ vựng thường gặp trong Part 1 - Listening TOEIC
[PHẦN 1 - TRANH VỀ NGƯỜI]
1. Tranh 1 người
Trong tranh 1 người cần lưu ý con người làm trọng tâm, đáp án thường miêu tả hành động của người đó nên động từ thường ở dạng V-ing. Có một số cụm từ thường gặp như sau:
- Holding in a hand (cầm trên tay)
- Opening the bottle’s cap (mở nắp chai)
- Pouring something into a cup (rót gì đó vào một chiếc cốc)
- Looking at the mornitor (nhìn vào màn hình)
- Examining something (kiểm tra thứ gì)
- Reaching for the item (với tới vật gì)
- Carrying the chairs ( mang/vác những cái ghế)
- Climbing the ladder (trèo thang)
- Speaking into the microphone (nói vào ống nghe)
- Conducting a phone conversation (Đang có một cuộc nói chuyện trên điện thoại)
- Working at the computer (làm việc với máy tính)
- Cleaning the street (quét dọn đường phố)
- Standing beneath the tree ( đứng dưới bóng cây)
- Crossing the street (băng qua đường)
2. Tranh nhiều người.
Tương tự như tranh 1 người, tranh nhiều người cũng thường miêu tả hành động của con người nên cần chú ý một số cụm từ hay gặp sau:
- Shaking hands (bắt tay)
- Chatting with each other (nói chuyện với nhau)
- Facing each other ( đối diện với nhau)
- Sharing the office space ( cùng ở trong một văn phòng)
- Attending a meeting ( tham gia một cuộc họp)
- Interviewing a person ( phỏng vấn một người)
- Addressing the audience (nói chuyện với thính giả)
- Handing some paper to another ( đưa vài tờ giấy cho người khác)
- Giving the directions ( chỉ dẫn)
- Standing in line ( xếp hàng)
- Sitting across from each other ( ngồi chéo nhau)
- Looking at the same object ( nhìn vào cùng một vật)
- Taking the food order ( gọi món ăn)
- Passing each other ( vượt qua ai đó)
- Examining the patient ( kiếm tra bệnh nhân)
- Being gather together ( tập trung với nhau)
- Having a conversation ( Có một cuộc nói chuyện).
Xem thêm tài liệu luyện thi TOEIC;sách luyện thi toeic ; phần mềm luyện thi toeic
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét