A. MỘT SỐ LOẠI CHI PHÍ LIÊN QUAN ĐẾN TSCĐ
1. Cost of dismantling and removing: Chi phí tháo dỡ và di dời TSCĐ
2. Cost of Site preparation: Chi phí chuẩn bị mặt bằng
3. Delivery and Assembly Cost: Chi phí vận chuyển và lắp đặt
4. Professional Fees: Chi phí thuê chuyên gia
5. Cost of testing: Chi phí chạy thử
6. Staff Traning Cost: Chi phí đào tạo nhân viên
7. Administration and General Overhead Cost: Chi phí quản lý chung
8. Installation Cost: Chi phí lắp đặt
9. Cost of Site restorating: Chi phí trả lại mặt bằng
B. TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN LƯƠNG, TRẢ LƯƠNG
1. Payslip: Phiếu trả lương.
2. Payroll: Bảng thanh toán lương.
3. Payday: Ngày trả lương.
4. Performance: Năng lực làm việc/học lực.
5. Performance-related pay: Lương trả theo năng lực, hiệu quả công việc.
- Pay- for- performance: Trả theo hiệu quả công việc
6. Piece rate: Lương trả theo khối lượng sản phẩm hoàn thành.
7. Profit-sharing: Phân bổ lợi nhuận( một phần người lao động sẽ được hưởng).
8. Index-linked: Tăng lương theo giá cả sinh hoạt.
9. Piecework: Công việc có tính chất khoán, việc khoán.
10. Piece wage: Lương khoán
2. Cost of Site preparation: Chi phí chuẩn bị mặt bằng
3. Delivery and Assembly Cost: Chi phí vận chuyển và lắp đặt
4. Professional Fees: Chi phí thuê chuyên gia
5. Cost of testing: Chi phí chạy thử
6. Staff Traning Cost: Chi phí đào tạo nhân viên
7. Administration and General Overhead Cost: Chi phí quản lý chung
8. Installation Cost: Chi phí lắp đặt
9. Cost of Site restorating: Chi phí trả lại mặt bằng
B. TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN LƯƠNG, TRẢ LƯƠNG
1. Payslip: Phiếu trả lương.
2. Payroll: Bảng thanh toán lương.
3. Payday: Ngày trả lương.
4. Performance: Năng lực làm việc/học lực.
5. Performance-related pay: Lương trả theo năng lực, hiệu quả công việc.
- Pay- for- performance: Trả theo hiệu quả công việc
6. Piece rate: Lương trả theo khối lượng sản phẩm hoàn thành.
7. Profit-sharing: Phân bổ lợi nhuận( một phần người lao động sẽ được hưởng).
8. Index-linked: Tăng lương theo giá cả sinh hoạt.
9. Piecework: Công việc có tính chất khoán, việc khoán.
10. Piece wage: Lương khoán
Mỗi ngày các bạn chỉ càn dành ra ít phút để ôn lại thì đảm bảo những thuật ngữ kế toán bằng Tiếng anh sẽ không khó như bạn tưởng đâu :))
Chúc các bạn học hiệu quả!
Có thể bạn quan tâm học tiếng anh chuyên ngành kế toán; tiếng anh chuyên ngành
Có thể bạn quan tâm học tiếng anh chuyên ngành kế toán; tiếng anh chuyên ngành
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét