Thứ Bảy, 18 tháng 2, 2017

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế

Kinh tế là một chủ đề vô cùng quen thuộc trong các cuộc giao tiếp tiếng Anh. Vì vậy hôm nay chúng ta cùng nhau tìm hiểu các từ vựng về chủ đề này nhé!

  1. account holder: chủ tài khoản
  2. active/ brisk demand: lượng cầu nhiều
  3. administrative cost: chi phí quản lý
  4. affiliated/ Subsidiary company: công ty con
  5. agent: đại lý, đại diện
  6. average annual growth: tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
  7. capital accumulation: sự tích luỹ tư bản
  8. central Bank: ngân hàng trung ương
  9. circulation and distribution of commodity: lưu thông phân phối hàng hoá
  10. confiscation: tịch thu
  11. conversion: chuyển đổi (tiền, chứng khoán)
  12. co-operative: hợp tác xã
  13. customs barrier: hàng rào thuế quan
  14. depreciation: khấu hao
  15. depression: tình trạng đình đốn
  16. distribution of income : phân phối thu nhập
  17. downturn: thời kỳ suy thoái
  18. dumping: bán phá giá
  19. earnest money: tiền đặt cọc
  20. economic blockade: bao vây kinh tế
  21. economic cooperation: hợp tác ktế
  22. effective demand : nhu cầu thực tế
  23. effective longer-run solution: giải pháp lâu dài hữu hiệu
  24. embargo: cấm vận
  25. excess amount: tiền thừa
  26. finance minister: bộ trưởng tài chính
  27. financial crisis: khủng hoảng tài chính
  28. financial market: thị trường tài chính
  29. financial policies: chính sách tài chính
  30. financial year: tài khoán
  31. fixed capital: vốn cố định
  32. foreign currency: ngoại tệ
  33. Gross Domestic Product (GDP): tổng sản phẩm quốc nội
  34. Gross National Product (GNP): Tổng sản phẩm quốc dân
  35. guarantee: bảo hành
  36. hoard/hoarder: tích trữ/ người tích trữ
  37. holding company: công ty mẹ
  38. home/foreign market: thị trường trong nước/ ngoài nước
  39. indicator of economic welfare: chỉ tiêu phúc lợi ktế
  40. inflation: sự lạm phát
  41. instalment: phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền
  42. insurance: bảo hiểm
  43. interest: tiền lãi
  44. International economic aid: viện trợ Kinh tế quốc tế
  45. invoice: hoá đơn
  46. joint stock company: công ty cổ phần
  47. joint venture: công ty liên doanh
  48. liability: khoản nợ, trách nhiệm
  49. macro-economic: kinh tế vĩ mô
  50. managerial skill: kỹ năng quản lý
  51. market economy: kinh tế thị trường
  52. micro-economic: kinh tế vi mô
  53. mode of payment: phuơng thức thanh toán
  54. moderate price: giá cả phải chăng
  55. monetary activities: hoạt động tiền tệ
  56. mortgage: cầm cố , thế nợ
  57. national economy: kinh tế quốc dân
  58. national firms: các công ty quốc gia
  59. non-card instrument: phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt
  60. non-profit: phi lợi nhuận
  61. obtain cash: rút tiền mặt
  62. offset: sự bù đáp thiệt hại
  63. on behalf: nhân danh
  64. open cheque: séc mở
  65. operating cost: chi phí hoạt động
  66. originator: người khởi đầu
  67. outgoing: khoản chi tiêu
  68. payment in arrear: trả tiền chậm
  69. per capita income: thu nhập bình quân đầu người
  70. planned economy: kinh tế kế hoạch
  71. potential demand: nhu cầu tiềm tàng
  72. preferential duties: thuế ưu đãi
  73. price-boom: việc giá cả tăng vọt
  74. purchasing power: sức mua
  75. rate of economic growth: tốc độ tăng trưởng ktế
  76. real national income: thu nhập quốc dân thực tế
  77. recession: tình trạng suy thoái
  78. regulation: sự điều tiết
  79. remittance: sự chuyển tiền
  80. remitter: người chuyển tiền
  81. remote banking: dịch vụ ngân hàng từ xa
  82. retailer: người bán lẻ
  83. revenue: thu nhập
  84. security courier services: dịch vụ vận chuyển bảo đảm
  85. settle: thanh toán
  86. share: cổ phần
  87. shareholder: cổ đông
  88. sole agent: đại lý độc quyền
  89. speculation/ speculator: đầu cơ/ người đầu cơ
  90. supply and demand: cung và cầu
  91. surplus: thặng dư
  92. the openness of the economy: sự mở cửa của nền ktế
  93. transfer: chuyển khoản
  94. transnational corporations: Các công ty siêu quốc gia
  95. treasurer: thủ quỹ  
  96. turnover: doanh số, doanh thu
  97. withdraw: rút tiền ra
  98. current account: tài khoản vãng lai
  99. expiry date: ngày hết hạn
  100. voucher: biên lai, chứng từ

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét