Thứ Bảy, 18 tháng 2, 2017

Từ vựng chủ đề Tiền tệ

Hôm nay chúng ta cùng nhau tìm hiểu về chủ đề Tiền tệ và các từ vựng hay dùng khi giao tiếp Tiếng anh về chủ đề này nhé!
Cash /kæʃ/ tiền, tiền giấy
Benjamins /’bendʤəmins/ tờ 100 đôla
Bucks /bʌks/ Đô la
Dime /daim/ 10 Đô la
Fins/Fiver/Five-spots /fin /’faivə /faiv spɔts/ tờ 5 Đô la
Grand /grænd/ 1.000 Đô la
Quarter /’kwɔ:tə/ 25 Đô la
Two bits /tu: bits/ 25 Cent
Wad /wɔd/ cuộn tiền giấy
Cheque /tʃek/ séc
Credit (slang – plastic) /’kredit/ thẻ tín dụng
Bank /bæɳk/ ngân hàng
Cash machine/ATM /kæʃ mə’ʃi:n/ máy rút tiền tự động
Coin /kɔin/ tiền đúc
Note /nout/ tiền giấy
Ví dụ
So why did he pay 
cash if he had a pocket full of credit cards?

Vậy sao anh ấy lại trả bằng tiền mặt nếu anh ấy có một túi đầy các loại thẻ tín dụng?
buck can be what ever value you assign to it. Here in America it is common for it to mean 1 US dollar.
Một buck có thể có giá trị bất kỳ mà bạn gán cho nó. Ở đây tại Mỹ thì nó thường được hiểu là 1 Đô la.
Inside the bag, I saw a wad of dollar notes exactly like the ones my dad had given me.
Bên trong chiếc túi, tôi đã nhìn thấy một cuộn tiền Đô la giấy giống y hệt như cuộn cha tôi đã đưa tôi.
A nine-year-old girl Sunday handed over her piggybank to Maharashtra Chief Minister Devendra Fadnavis so that the money she had saved could be used for the welfare of drought-hit farmers.
Một bé gái 9 tuổi đã đưa lợn kiết kiệm của mình cho Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng bang Maharashtra, ông Devendra Fadnavis để dùng số tiền cô bé để dành được làm phúc lợi của nông dân chịu tác động của hạn hán.
Putting money in my safe also means no more debit card and less spending..
Cho tiền vào két an toàn của tôi cũng có nghĩa là không còn thẻ ghi nợ và chi tiêu ít hơn.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét