Thứ Bảy, 18 tháng 2, 2017

Từ vựng chủ đề: Tình bạn

Chúng ta cùng nhau tìm hiểu các từ vựng về chủ đề bạn bè trong giao tiếp Tiếng Anh nhé!
mate /meit/ pal /pæl/ bạn
chum /tʃʌm/ bạn thân, người chung phòng
buddy /’bʌdi/ bạn thân, anh bạn
close friend /klous frend/ người bạn tốt
best friend /best frend/ bạn thân nhất
loyal /’lɔiəl/ trung thành
loving /’lʌviɳ/ thương mến, thương yêu
kind /kaind/ tử tế, ân cần, tốt tính
dependable /di’pendəbl/ reliable /ri’laiəbl/ đáng tin cậy
generous /’dʤenərəs/ rộng lượng, hào phóng
considerate /kən’sidərit/ ân cần, chu đáo
helpful /’helpful/ hay giúp đỡ
unique /ju:’ni:k/ độc đáo, duy nhất
similar /’similə/
likeable /’laikəbl/ dễ thương, đáng yêu

thoughtful
 /’θɔ:tful/ hay trầm tư, sâu sắc, ân cầnsweet
 /swi:t/ ngọt ngào
courteous  /’kə:tjəs/ lịch sự, nhã nhặn
forgiving /fə’giviɳ/ khoan dung, vị tha
special /’speʃəl/ đặc biệt
gentle /’dʤentl/ hiền lành, dịu dàng
funny /’fʌni/ hài hước
welcoming /’welk m/ dễ chịu, thú vị
pleasant /’pleznt/ vui vẻ, dễ thương
tolerant /’tɔlərənt/ vị tha, dễ tha thứ
caring /keriɳ/ chu đáo

Mô tả các giai đoạn của tình bạn
to make friends /meik frend/ kết bạn, bắt đầu làm bạn, chơi với nhau
They made friends when they were children.
Họ bắt đầu chơi với nhau từ khi còn là những đứa trẻ.
to be friends with /bi: frend wiθ/ mô tả tình bạn hiện tại
They are friends with Tony and Rachel.
Họ là bạn của Tony và Rachel.
to lose touch with /lu:z  tʌtʃ wiθ/ không thân thiết lắm, thỉnh thoảng mới gặp lại
I lost touch with Julia after university.
Tôi thỉnh thoảng mới gặp lại Julia sau khi rời trường đại học.
Thành ngữ về tình bạn
a shoulder to cry on: người luôn lắng nghe tâm sự của bạn
Mai is so sympathetic. She’s a real shoulder to cry on.
Mai là người rất biết thông cảm. Cô ấy thật sự là người luôn lắng nghe những vấn đề của bạn.
no love lost: bất đồng quan điểm với ai
They used to be best friends but now there’s no love lost between them.
Họ đã từng là bạn thân nhưng hiện tại thì hoàn toàn bất đồng quan điểm với nhau.
hate someone’s guts: thật sự không ưa ai
They fell out and now she hates his guts.
Họ chia tay và giờ cô ấy thật sự không ưa nổi anh ta.
see eye to eye: cùng ý kiến, tán thành với ai đó
Tom and Ken don’t always see eye to eye on politics but they’re still great friends.
Tom và ken không thực sự có cùng quan điểm đối với các vấn đề chính trị nhưng họ thật sự vẫn là những người bạn lớn của nhau.
bury the hatchet: dừng cãi vã và mâu thuẫn
After years of arguing we finally decided to bury the hatchet.
Sau nhiều năm mâu thuẫn cuối cùng chúng tôi cũng quyết định dừng cãi vã.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét