Thứ Bảy, 11 tháng 2, 2017

Từ vựng chủ đề: Gia đình

Dưới đây là danh sách chi tiết các từ vựng tiếng Anh giao tiếp về các cấp bậc trong gia đình:
family /’fæməli/: gia đình, gia quyến, họ
ancestor /ˈænsəstər/: tổ tiên
great-grandparent /´greit´grænperrənt/: ông bà cố
great-grandfather /´greit´grænfa:ðə/: ông cố, cụ ông
great-grandmother /´greit´grænmʌðə/: bà cố, cụ bà
grandfather /´græn¸fa:ðə/: ông (nội, ngoại)
grandmother /’græn,mʌðə/: bà (nội, ngoại)
great-uncle /greit ˈʌŋkl/: ông chú, ông bác (anh hoặc em của ông nội)
great-aunt /greit ænt/: bà thím, bà bác (chị hoặc em của ông nội)
parent /’peərənt/: bố mẹ
grandparent /ˈgrænpeərənt/: ông bà
father /ˈfɑːðər/: bố, cha
mother /ˈmʌðər/: mẹ
uncle /ˈʌŋkl/: chú, bác trai, cậu, dượng
aunt /ænt/-/ɑːnt/: bác gái, cô, dì, thím, mợ
cousin /ˈkʌzən/: anh, em họ (con của của bác, chú, cô)
sister /ˈsɪstər/: chị/em gái ruột
brother /ˈbrʌðər/: anh/em trai ruột
sister-in-law /ˈsɪstər ɪn lɔː/: chị/em dâu, chị/em vợ
brother-in-law /ˈbrʌðər ɪn lɔː/: anh/em rể, anh/em vợ
mother-in-law /ˈmʌðər ɪn lɔː/: mẹ chồng, mẹ vợ
father-in-law /ˈfɑːðər ɪn lɔː/: bố chồng, bố vợ
son /sʌn/: con trai
daughter /ˈdɔːtər/: con gái
nephew /ˈnefjuː/: cháu trai (con của anh chị em)
niece /niːs/: cháu gái (con của anh chị em)
first cousins once removed: cháu trai/gái
(gọi bằng bác, chú, cô, dì – tức  con của anh/chị họ)
grandson /ˈgrænsʌn/: cháu trai
granddaughter /ˈgrændɔːtər/: cháu gái
godfather /´gɔd¸fa:ðə/: cha đỡ đầu
adopted child /ə’dɔptid tʃaild/: con nuôi
half-sister /hɑːfˈsɪstər/: chị/em gái (cùng cha/mẹ khác mẹ/cha)
half-brother /hɑːfˈbrʌðər/: anh/em trai (cùng cha/mẹ khác mẹ/cha)
step father /step ˈfɑːðər/: bố dượng
step mother /stepˈmʌðər/: mẹ kế
great-: dùng để lùi về 1 thế hệ. Great-grandfather: ông cố
step-: kế, ghẻ. Stepfather, stepmother, stepchild, v.v.
half-: trong mối liên quan cùng cha khác mẹ (hoặc ngược lại).
foster-: nuôi. Foster-mother mẹ nuôi, foster-son con nuôi
fosterling /´fɔstəliη/: con nuôi
orphan /´ɔ:fən/: trẻ mồ côi
folks /fouks/: họ hàng thân thuộc
kinsman /´kinzmən/: người bà con (nam)
kinswoman /´kinz¸wumən/: người bà con (nữ)
brotherhood /´brʌðəhud/: tình anh em
breadwinner /ˈbredˌwɪnə(r)/: trụ cột (người có thu nhập chính) trong gia đình
family structure /’fæmili ‘strʌktʃə/: kết cấu gia đình
extended family /ɪkˈsten·dɪd ˈfæm·ə·li/: gia đình gồm có nhiều thế hệ
nuclear family /ˈnu·kli·ər ˈfæm·ə·li/: gia đình hạt nhân (gồm có bố mẹ và con cái)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét