Thứ Năm, 7 tháng 7, 2016

Những thành ngữ tiếng Anh vui về loài vật

– badger someone: mè nheo ai
– make a big of oneself: ăn uống thô tục
– an eager beaver: người tham việc
– a busy bee: người làm việc lu bù
– have a bee in one’s bonest: ám ảnh chuyện gì
– make a bee-line foe something: nhanh nhảu làm chuyện gì
– the bee’s knees: ngon lành nhất
– an early bird: người hay dậy sớm
– a home bird: người thích ở nhà
– a lone bird/worf: người hay ở nhà
– from fb. com/tienganhthatde
– an odd bird/fish: người quái dị
– a rare bird: của hiếm
– a bird’s eye view: nhìn bao quát/nói vắn tắt
– bud someone: quấy rầy ai
– take the bull by the horns: không ngại khó khăn
– have butterflies in one’s stomach: nôn nóng
– a cat nap: ngủ ngày
– lead a cat and dog life: sống như chó với mèo
– let the cat out of the bag: để lộ bí mật
– not have room to swing a cat: hẹp như lỗi mũi
– not have a cat in hell’s change: chẳng có cơ may
– play cat and mouse with someone: chơi mèo vờn chuột
– from fb. com/tienganhthatde
– put the cat among the pigeons: làm hư bột hư đường
– a dog in the manger: cho già ngậm xương (ko muốn ai sử dụng cái mình ko cần)
– dog tired: mệt nhoài
– top dog: kẻ thống trị
– a dog’s life: cuộc sống lầm than
– go to the dogs: sa sút
– let sleeping dog’s lie: đừng khêu lại chuyện đã qua
– donkey’s years: thời gian dài dằng dặc
– do the donkey’s work: làm chuyện nhàm chán
– a lame duck: người thất bại
– a sitting duck: dễ bị tấn công
– a cold fish: người lạnh lùng
– from fb. com/tienganhthatde
– a fish out of water: người lạc lõng
– have other fish to fry: có chuyện fải làm
– a fly in the oinment: con sâu làm rầu nồi canh
– not hurt a fly: chẳng làm hại ai
– there are no flies on someone: người ngôn lanh đáo để
– can’t say boo to a goose: hiền như cục đất
– a wild goose chase: cuộc tìm kiếm vô vọng
– a guinea pig: người tự làm vật thí nghiệm
Tìm tài liệu luyện thi toeic gồm sách luyện thi toeic và phần mềm luyện thi toeic trên internet để học thêm các bạn nhé!

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét