Thứ Sáu, 23 tháng 2, 2018

TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ NĂM MỚI

New year’s Eve /nju: jə: i:v/ đêm giao thừa
Extravaganza /eks,trævə’gænzə/ sự kiện ăn mừng lớn cuối năm
Father time /’fɑ:ðə taim/ hiện thân của năm cũ
The Baby New Year / ðə ‘beibi nju: jə:/ hiện thân của năm mới
Xem Thêm: 
phương pháp học tiếng anh giao tiếp
tieng anh chuyen nganh ke toan
Festivities /fes’tiviti/ ngày hội
Firecrackers /’faie ‘krækə/ pháo
Fireworks /’faiəwud/ pháo hoa
Flute /flute/ ly sâm-panh
Gathering /’gæðəriɳ/ tụ họp
Gown /gaun/ váy dạ hội
Horns /hɔ:n/ kèn giấy chúc mừng
Confetti /kən’feti:/ hoa giấy
Countdown /kaunt daun/ lễ đếm ngược đến giao thừa
Merrymaking /’meri ‘meikiɳ/ dịp hội hè
Parade /pə’reid/ diễu hành năm mới
Streamer /’stri:mə/ tua rua/cờ đuôi nheo trang trí
Stroke of midnight /strouk əv ‘midnait/ nửa đêm
Toast /toust/ chén rượu chúc mừng
Vow /vau/ Resolution /rezə’lu:ʃn/ lời quyết tâm cho năm mới
To ring the new year /riɳ ðə nju: jə:/ chào mừng năm mớ

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét