Thứ Ba, 15 tháng 5, 2018

Từ vựng khi đi máy bay


Từ vựng khi đi máy bay
Mùa hè đã đến, chắc hẳn các bạn đã lên kế hoạch vi vu du lịch cho thời gian sắp tới đúng không nào? Với những bạn nào chuẩn bị di chuyển bằng máy bay, đừng quên lưu lại những từ vựng cực kỳ quen thuộc dưới đây. Biết đâu sẽ có lúc chúng ta dùng đến đó.

 A. Chủ đề Máy bay
Airport: sân bay
Airplane/plane: máy bay
Check-in counter: quầy làm thủ tục
Flight ticket: vé máy bay

Depart: khởi hành
Departure time: giờ khởi hành
Arrive: đến nơi
Arrival time: giờ hạ cánh/đến nơi
Destination: điểm đến
Direct flight: chuyến bay thẳng
Connecting flight: chuyến bay phải chuyển tiếp
Captain = pilot: phi công, cơ trưởng
Flight attendant: tiếp viên hàng không

Seat: ghế, chỗ ngồi
Aisle: lối đi ở giữa trên máy bay
Fasten your seatbelt: thắt/cài dây an toàn
Take off: cất cánh
Land: hạ cánh
B. Từ vựng khi nói về thời tiết

Thời tiết cũng là một yếu tố liên quan đến lịch trình bay. Chuyến bay có thể bị hoãn, hủy nếu gặp phải thời tiết xấu đó.

1. Rain /rein/ (v,n) mưa
2. Snow /snəʊ/ (v,n) tuyết
3. Hail /heɪl/ (v,n) mưa đá

4. Fog /fɒg/ (n) sương mù
5. Storm /stɔ:m/ (n) bão
6. Wind /wɪnd/ (n) gió
Luyện thi IELTS Bắc Ninh
7. Thunder/’θʌndə(r)/ (n) sấm
8. Lightning /’laɪtniŋ/ (n) chớp, sét
9. Thermometer /θə’mɒmɪtə/ (n) nhiệt kế

10. Temperature /’temprətʃə/ (n) nhiệt độ
11. Hot /hɒt/ (adj) nóng
12. Warm /wɔ:m/ (adj) ấm

13. Cool /ku:l/ (adj) mát mẻ
14. Cold /kəʊld/ (adj) lạnh
15. Freezing /’fri:zɪŋ/ (adj) lạnh cóng

16. Dry /draɪ/ (adj) khô ráo
17. Wet / humid /’hju:mɪd/ (adj) ẩm

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét