Chủ Nhật, 9 tháng 4, 2017

Cụm từ tiếng Anh miêu tả bữa tiệc hoặc sự kiện

Bài viết này sẽ hướng dẫn các bạn miêu tả một bữa tiệc hoặc sự kiện với các cụm từ, từ vựng thông dụng và cách sử dụng.

Fun hay là Funny?
Hãy thận trọng khi dùng từ “funny”. Nó có nghĩa là vui vẻ mang tính chất “đùa cợt” hay “lập dị”. Do đó, bạn có thể nói:
“My Uncle John is a very funny man. He’s always telling jokes!” – “Chú John của tôi là một người vui tính. Chú ấy hay pha trò lắm!”
A funny thing happened to me yesterday. I saw Rob and said hello, but he completely ignored me.”- “Một điều thật buồn cười đã xảy ra với tôi ngày hôm qua. Tôi thấy Rob và nói xin chào, nhưng anh ấy hoàn toàn lờ tôi đi.”
Khi nói điều gì đó vui thích của bản thân, bạn dùng “fun” để nói điều gì đó thật là “vui” hoặc “had a lot of fun” – “rất vui”
“His parties are always fun.”- “Bữa tiệc của anh ấy luôn vui vẻ.”
“We had a lot of fun at his party.”- “Chúng tôi đã rất vui vẻ ở bữa tiệc của anh ấy.”
Enjoy
Một cách nói khác để thay thế “fun” là dùng “enjoy”. Hãy nhớ, bạn cần xác định đúng đối tượng (object) sau động từ “enjoy” nếu không ý nghĩa của nó sẽ khác.

“I really 
enjoyed the party last night.”- “Tôi thực sự thích bữa tiệc tối qua”“I really 
enjoyed myself at the party last night.”- “Tôi thật sự thấy vui ở bữa tiệc tối qua.”
I had…
“I had a great time … (at the party).” – “Tôi đã có thời gian tuyệt vời…(ở bữa tiệc).”
Bạn cũng có thể dùng “I had…” kèm với các cụm từ sau

Đều để chỉ một khoảng thời gian rất tuyệt vời theo mức độ tăng dần của cảm xúc.… a fantastic time

… a wonderful time
… a brilliant time
… a fabulous time
… an amazing time
“I had a ball …(at Sarah’s party)!” – “Tôi đã khiêu vũ…( ở bữa tiệc của Sarah)!”
“I had the best night ever last weekend!” (the best time / party you have ever had)- “Tôi đã có một đêm tuyệt vời chưa từng có tuần trước!” (thời gian/bữa tiệc tuyệt vời nhất mà bạn chưa bao giờ có)
“We had a good old knees-up at the party.”- “Chúng tôi đã khiêu vũ cổ điển vui vẻ ở bữa tiệc.” (“Knees-up” trong tiếng Anh-Anh có nghĩa là khiêu vũ).
Những cách khác
to party / party hard = vui vẻ tiệc tùng
“We partied all last weekend.” –“Tất cả chúng tôi đã rất vui vẻ tuần trước.”
“They party hard every weekend.”- “Họ đều tiệc tùng vào mỗi cuối tuần.”
to have a wild weekend = có một kỳ nghỉ cuối vui vẻ tới mức điên cuồng
“The students had a bit of a wild weekend and didn’t recover until Wednesday.” – “Các sinh viên đã có một bữa tiệc rất điên cuồng cuối tuần và họ vẫn chưa tỉnh hẳn cho tới tận thứ Tư.”
to let your hair down = quẳng mối lo đi mà vui vẻ
“I like letting my hair down at the weekend because I study hard all week.” –“Tôi muốn quẳng mối lo đi và vui vẻ cuối tuần bởi vì tôi học hành khổ cực cả tuần rồi.”
to stay up all night = thức trắng đêm
“They went out on Saturday and stayed up all night.” – “Họ ra ngoài chơi vào thứ Bảy và thức trắng đêm.”
Miêu tả buổi tối
Bạn có thể…
… chat with friends-…tán ngẫu với bạn bè
… catch up with their news-…cập nhật tin tức của họ 
… dance all night long-…nhảy múa suốt đêm
… have a couple of drinks-…uống vài ly
… flirt with a good-looking guy / girl – tán tỉnh một anh chàng đẹp trai/cô nàng xinh đẹp
… go on somewhere else (leave one party / event and go to another) -…đi đâu đó ( tới bữa tiệc/sự kiện hoặc đi đâu đó)
Âm nhạc thì
The music was…
… great.-…tuyệt vời
… right up my street-…đúng loại mà tôi thích
Mọi người ở đó thì
The other people there were
… fun. – vui vẻ
… up for a laugh (keen to have fun and to party)…tinh thần hưng phấn vui vẻ
Bầu không khí thì…
The atmosphere was…
… electric (dynamic and exciting)-…náo động sôi nổi
… laid-back / chilled -…thư giãn/tẻ nhạt lạnh lẽo
Trang trí thì
The decor was…
… funky / retro -…cũ kỹ nhưng thú vị
… a bit tacky – quê mùa rẻ tiền
… cool –dễ thương
… 80s-themed -...phong cách thập niên 80

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét