Cô biết ràng có rất nhiều bạn nữ là thành phần của "shopaholics" ( tín đồ thời trang)đấy. Tuy nhiên các bạn lại không hề biết cách diễn tả những thứ mình muốn mua bằng tiếng anh như thế nào... Giả sử rằng các bạn đi đến một đất nước khác và ngôn ngữ chính là tiếng anh - Các bạn muốn mua một " chân váy" hay "quần vải" chẳng hạn thì phải làm sao... Cô sẽ chia sẽ cho các bạn một số từ thông dụng nhé ..
Các bạn cùng đến vs trung tâm Ms HOA TOEIC để được truyền nhiều cảm hứng hơn nhé.
1. dress/dres/: váy liền
2. skirt/skə:t/: chân váy
3. miniskirt/'miniskə:t/: váy ngắn
4. blouse/blauz/: áo sơ mi nữ
5. stocking/'stɔkiɳ/: tất dài
6. tights/taits/: quần tất
7.legging/'legiɳz/ : quần xà cạp, quần tất vải dày
8. socks/sɔk/: tất
9. high heels (high-heeled shoes) /hai hi:lz/: giày cao gót
10. sandal/'sændl/ dép xăng-đan
11. stiletto/sti'letou/: giày gót nhọn
12. trainers/treinəz/: giầy thể thao
13. wellingtons/'weli t nz/: ủng cao su
14. boots/bu:ts/: bốt
15.jacket /'dʤækit/: áo khoác
16. gloves/glʌvz/: găng tay
17. knickers/'nikəz/ quần lót nữ
18. bra/brɑ:/: áo lót nữ
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét